Đọc nhanh: 接掌 (tiếp chưởng). Ý nghĩa là: để kiểm soát, để tiếp nhận. Ví dụ : - 索普公司正试图接掌拜斯集团 Thorpes đang cố gắng tiếp quản Bass Industries.
接掌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để kiểm soát
to take control
✪ 2. để tiếp nhận
to take over
- 索普 公司 正试图 接掌 拜斯 集团
- Thorpes đang cố gắng tiếp quản Bass Industries.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接掌
- 索普 公司 正试图 接掌 拜斯 集团
- Thorpes đang cố gắng tiếp quản Bass Industries.
- 一阵 掌声
- vỗ tay một hồi
- 一阵 热烈 的 掌声
- Một trận vỗ tay nhiệt liệt.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 他 在 努力 掌握 焊接 技术
- Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掌›
接›