Đọc nhanh: 探头探脑 (tham đầu tham não). Ý nghĩa là: thò đầu ra nhìn; ló đầu ra nhìn; lo le. Ví dụ : - 只见门外一个人探头探脑,东张西望。 chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
探头探脑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thò đầu ra nhìn; ló đầu ra nhìn; lo le
(探头探脑儿) 不断探头看,多形容鬼鬼崇崇地窥探
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探头探脑
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
- 探头 张望
- ngẩng đầu nhìn quanh
- 头别 往前 探 !
- Đừng thò đầu về phía trước!
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 把头 探 出 窗外
- Hãy thò đầu ra ngoài cửa sổ.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 探头 向 门外 窥视
- thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
探›
脑›