Đọc nhanh: 探口风 (tham khẩu phong). Ý nghĩa là: để có được quan điểm của ai đó bằng cách đặt câu hỏi lịch sự hoặc gián tiếp, để đưa ra ý kiến.
探口风 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để có được quan điểm của ai đó bằng cách đặt câu hỏi lịch sự hoặc gián tiếp
to get sb's views by polite or indirect questioning
✪ 2. để đưa ra ý kiến
to sound out opinions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探口风
- 探听 口气
- dò hỏi ý tứ; dò ý.
- 探探 风势 再说
- thăm dò tình thế rồi hãy nói.
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
- 你 先 探探 他 的 口风 , 看 他 是不是 愿意 去
- trước hết hãy thăm dò ý tứ của anh ấy đã, xem anh ấy có bằng lòng đi không?
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 北风 从山 的 豁口 吹过来
- gió bấc thổi qua khe núi.
- 西湖 美丽 的 风景 使 游人 赞不绝口
- Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
探›
风›