Đọc nhanh: 探视权 (tham thị quyền). Ý nghĩa là: quyền thăm nom (luật). Ví dụ : - 上次入狱之后他丧失了探视权 Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
探视权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền thăm nom (luật)
visitation rights (law)
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探视权
- 探视病人
- thăm người bệnh
- 向 窗外 探视
- quan sát ngoài cửa
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 探头 向 门外 窥视
- thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 我 觉得 每周 一次 的 探视 可能 不足以
- Tôi nghĩ chuyến thăm mỗi tuần một lần có lẽ là không đủ thời gian
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›
权›
视›