tàn
volume volume

Từ hán việt: 【tham.thám】

Đọc nhanh: (tham.thám). Ý nghĩa là: thăm dò; dò; tìm, thăm, thò ra; nhô; ló ra; trồi lên. Ví dụ : - 他被派去前方探情况。 Anh ấy được cử đi phía trước thăm dò tình hình.. - 你去那边探探口气。 Bạn đi bên đó thăm dò ý kiến.. - 他主动去前方探路。 Anh ấy chủ động đi trước thăm dò đường.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. thăm dò; dò; tìm

试图发现 (隐藏的事物或情况)

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi pài 前方 qiánfāng tàn 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy được cử đi phía trước thăm dò tình hình.

  • volume volume

    - 那边 nàbiān tàn 探口气 tànkǒuqì

    - Bạn đi bên đó thăm dò ý kiến.

  • volume volume

    - 主动 zhǔdòng 前方 qiánfāng 探路 tànlù

    - Anh ấy chủ động đi trước thăm dò đường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thăm

看望

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān yào 探望 tànwàng de 外婆 wàipó

    - Tôi sẽ đi thăm bà ngoại của tôi vào ngày mai.

  • volume volume

    - 春节 chūnjié shí 很多 hěnduō 人去 rénqù 探亲 tànqīn

    - Trong dịp Tết có rất nhiều người đi thăm người thân.

✪ 3. thò ra; nhô; ló ra; trồi lên

向前伸出 (头或上体)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 行车 xíngchē shí 不要 búyào 探身 tànshēn 窗外 chuāngwài

    - Khi xe chạy không nên thò người ra ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo zài 洞口 dòngkǒu 探头探脑 tàntóutànnǎo

    - Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.

  • volume volume

    - 把头 bǎtóu tàn chū 窗外 chuāngwài

    - Hãy thò đầu ra ngoài cửa sổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. quan tâm; để ý đến

过问

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan tàn 闲事 xiánshì

    - Anh ấy luôn thích quan tâm đến chuyện không đâu.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié tàn 那些 nèixiē 闲事 xiánshì

    - Bạn đừng đi quan tâm đến những chuyện không đâu.

✪ 5. do thám

侦察

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi pài 刺探 cìtàn 军情 jūnqíng

    - Anh ấy được cử đi do thám tình hình quân sự.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 常派 chángpài rén 刺探 cìtàn 军情 jūnqíng

    - Kẻ địch thường cử người đi do thám tình hình quân sự.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trinh sát; gián điệp; thám tử; mật thám

做侦察工作的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - céng shì 一名 yīmíng 神秘 shénmì 密探 mìtàn

    - Anh ấy từng là một mật thám bí mật.

  • volume volume

    - shì 一个名 yígèmíng tàn

    - Tôi là một thám tử nổi tiếng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 把 + Tân ngữ(头/身子/脑袋)(+ 从 + Địa điểm)+ 探 + 出来/出去

thò cái gì đó ra ngoài

Ví dụ:
  • volume

    - 不要 búyào 身子 shēnzi cóng 车窗 chēchuāng 探出去 tànchūqù

    - Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.

  • volume

    - bié 脑袋 nǎodai 探出去 tànchūqù 危险 wēixiǎn

    - Đừng thò đầu ra ngoài, nguy hiểm!

✪ 2. 向/往 + 前/外 + 探(+Tân ngữ)

Ví dụ:
  • volume

    - zài 向前 xiàngqián tàn 一点 yìdiǎn jiù néng zhuā dào le

    - Nghiêng về phía trước xa hơn một chút bạn sẽ bắt được nó.

  • volume

    - 头别 tóubié 往前 wǎngqián tàn

    - Đừng thò đầu về phía trước!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 高空 gāokōng 探测 tàncè

    - thám trắc trên không

  • volume volume

    - 回家 huíjiā xiāng 探亲 tànqīn

    - Anh ấy về quê thăm họ hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 勘探 kāntàn 地质 dìzhì

    - Bọn họ đang thăm dò địa chất.

  • volume volume

    - zài 探讨 tàntǎo xīn 技术 jìshù

    - Anh ấy đang nghiên cứu công nghệ mới.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 探索 tànsuǒ 事物 shìwù de 本质 běnzhì

    - Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.

  • volume volume

    - zài 认真 rènzhēn 探索 tànsuǒ dào cáng

    - Anh ấy đang chăm chỉ khám phá Đạo Tạng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 西藏 xīzàng 探险 tànxiǎn

    - Họ dự định đi khám phá Tây Tạng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 探索 tànsuǒ 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng

    - Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tān , Tàn
    • Âm hán việt: Tham , Thám
    • Nét bút:一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBCD (手月金木)
    • Bảng mã:U+63A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao