Đọc nhanh: 探 (tham.thám). Ý nghĩa là: thăm dò; dò; tìm, thăm, thò ra; nhô; ló ra; trồi lên. Ví dụ : - 他被派去前方探情况。 Anh ấy được cử đi phía trước thăm dò tình hình.. - 你去那边探探口气。 Bạn đi bên đó thăm dò ý kiến.. - 他主动去前方探路。 Anh ấy chủ động đi trước thăm dò đường.
探 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. thăm dò; dò; tìm
试图发现 (隐藏的事物或情况)
- 他 被 派 去 前方 探 情况
- Anh ấy được cử đi phía trước thăm dò tình hình.
- 你 去 那边 探 探口气
- Bạn đi bên đó thăm dò ý kiến.
- 他 主动 去 前方 探路
- Anh ấy chủ động đi trước thăm dò đường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thăm
看望
- 我 明天 要 去 探望 我 的 外婆
- Tôi sẽ đi thăm bà ngoại của tôi vào ngày mai.
- 春节 时 很多 人去 探亲
- Trong dịp Tết có rất nhiều người đi thăm người thân.
✪ 3. thò ra; nhô; ló ra; trồi lên
向前伸出 (头或上体)
- 行车 时 不要 探身 窗外
- Khi xe chạy không nên thò người ra ngoài cửa sổ.
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
- 把头 探 出 窗外
- Hãy thò đầu ra ngoài cửa sổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. quan tâm; để ý đến
过问
- 他 总是 喜欢 探 闲事
- Anh ấy luôn thích quan tâm đến chuyện không đâu.
- 你别 去 探 那些 闲事
- Bạn đừng đi quan tâm đến những chuyện không đâu.
✪ 5. do thám
侦察
- 他 被 派 去 刺探 军情
- Anh ấy được cử đi do thám tình hình quân sự.
- 敌人 常派 人 刺探 军情
- Kẻ địch thường cử người đi do thám tình hình quân sự.
探 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trinh sát; gián điệp; thám tử; mật thám
做侦察工作的人
- 他 曾 是 一名 神秘 密探
- Anh ấy từng là một mật thám bí mật.
- 我 是 一个名 探 佾
- Tôi là một thám tử nổi tiếng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 探
✪ 1. 把 + Tân ngữ(头/身子/脑袋)(+ 从 + Địa điểm)+ 探 + 出来/出去
thò cái gì đó ra ngoài
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
- 别 把 脑袋 探出去 , 危险 !
- Đừng thò đầu ra ngoài, nguy hiểm!
✪ 2. 向/往 + 前/外 + 探(+Tân ngữ)
- 再 向前 探 一点 你 就 能 抓 到 了
- Nghiêng về phía trước xa hơn một chút bạn sẽ bắt được nó.
- 头别 往前 探 !
- Đừng thò đầu về phía trước!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探
- 高空 探测
- thám trắc trên không
- 他 回家 乡 探亲
- Anh ấy về quê thăm họ hàng.
- 他们 在 勘探 地质
- Bọn họ đang thăm dò địa chất.
- 他 在 探讨 新 技术
- Anh ấy đang nghiên cứu công nghệ mới.
- 他 喜欢 探索 事物 的 本质
- Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.
- 他 在 认真 探索 道 藏
- Anh ấy đang chăm chỉ khám phá Đạo Tạng.
- 他们 计划 去 西藏 探险
- Họ dự định đi khám phá Tây Tạng.
- 他 喜欢 探索 偏僻 的 地方
- Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›