排风扇 páifēngshàn
volume volume

Từ hán việt: 【bài phong phiến】

Đọc nhanh: 排风扇 (bài phong phiến). Ý nghĩa là: Quạt hút gió.

Ý Nghĩa của "排风扇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

排风扇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quạt hút gió

排风扇,由电动机带动风叶旋转驱动气流,使室内外空气交换的一类空气调节电器。又称通风扇。排风的目的就是要除去室内的污浊空气,调节温度、湿度和感觉效果。排风扇广泛应用于家庭及公共场所。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排风扇

  • volume volume

    - 空调 kōngtiáo 替代 tìdài le 风扇 fēngshàn

    - Điều hòa đã thay thế quạt điện.

  • volume volume

    - 风扇 fēngshàn 呼呼地 hūhūdì xuán

    - Quạt xoay vù vù.

  • volume volume

    - 风扇 fēngshàn 呼呼 hūhū zhuǎn 起来 qǐlai

    - Quạt quay vù vù.

  • volume volume

    - 风扇 fēngshàn 关上 guānshàng

    - Anh ấy tắt quạt.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 班有 bānyǒu 几个 jǐgè 电风扇 diànfēngshàn

    - Lớp cậu có mấy cái quạt điện?

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān mǎi le 一台 yītái 电风扇 diànfēngshàn

    - Hôm qua tôi đã mua một chiếc quạt điện.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 风扇 fēngshàn de 叶片 yèpiàn xiàng 翅膀 chìbǎng

    - Cánh của chiếc quạt này giống như đôi cánh.

  • volume volume

    - 门扇 ménshàn 包括 bāokuò 意大利 yìdàlì 风格 fēnggé 现代 xiàndài 风格 fēnggé 设计 shèjì

    - Các cánh cửa có thiết kế kiểu Ý và đương đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+6 nét)
    • Pinyin: Shān , Shàn
    • Âm hán việt: Phiến , Thiên
    • Nét bút:丶フ一ノフ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSSMM (竹尸尸一一)
    • Bảng mã:U+6247
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao