Đọc nhanh: 排风扇 (bài phong phiến). Ý nghĩa là: Quạt hút gió.
排风扇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quạt hút gió
排风扇,由电动机带动风叶旋转驱动气流,使室内外空气交换的一类空气调节电器。又称通风扇。排风的目的就是要除去室内的污浊空气,调节温度、湿度和感觉效果。排风扇广泛应用于家庭及公共场所。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排风扇
- 空调 替代 了 风扇
- Điều hòa đã thay thế quạt điện.
- 风扇 呼呼地 旋
- Quạt xoay vù vù.
- 风扇 呼呼 转 起来
- Quạt quay vù vù.
- 他 把 风扇 关上
- Anh ấy tắt quạt.
- 你们 班有 几个 电风扇 ?
- Lớp cậu có mấy cái quạt điện?
- 我 昨天 买 了 一台 电风扇
- Hôm qua tôi đã mua một chiếc quạt điện.
- 这个 风扇 的 叶片 像 翅膀
- Cánh của chiếc quạt này giống như đôi cánh.
- 门扇 包括 意大利 风格 和 现代 风格 设计
- Các cánh cửa có thiết kế kiểu Ý và đương đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扇›
排›
风›