Đọc nhanh: 排设 (bài thiết). Ý nghĩa là: Xếp đặt; bố trí. ☆Tương tự: trần thiết 陳設. ◇Bình san lãnh yến 平山冷燕: Đáo đắc Ngọc Xích Lâu hạ; chỉ kiến hương án dĩ bài thiết đoan chánh; thánh chỉ dĩ cung tại thượng diện 到得玉尺樓下; 只見香案已排設端正; 聖旨已供在上面 (Đệ nhị hồi)..
排设 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xếp đặt; bố trí. ☆Tương tự: trần thiết 陳設. ◇Bình san lãnh yến 平山冷燕: Đáo đắc Ngọc Xích Lâu hạ; chỉ kiến hương án dĩ bài thiết đoan chánh; thánh chỉ dĩ cung tại thượng diện 到得玉尺樓下; 只見香案已排設端正; 聖旨已供在上面 (Đệ nhị hồi).
铺设﹑布置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排设
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
设›