Đọc nhanh: 排中律 (bài trung luật). Ý nghĩa là: luật bài trung (là một trong những qui luật cơ bản của lô-gích học, trong cùng một thời gian và cùng một điều kiện, đối với hai phán đoán mâu thuẫn nhau cùng tồn tồn tại trong một đối tượng thì không thể đều là giả, nhất thiết phải có cái thật. Nếu như có một cái là giả thì cái kia nhất định phải là thật, chứ không có trường hợp nửa giả nửa thật).
排中律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luật bài trung (là một trong những qui luật cơ bản của lô-gích học, trong cùng một thời gian và cùng một điều kiện, đối với hai phán đoán mâu thuẫn nhau cùng tồn tồn tại trong một đối tượng thì không thể đều là giả, nhất thiết phải có cái thật. Nếu như có một cái là giả thì cái kia nhất định phải là thật, chứ không có trường hợp nửa giả nửa thật)
形式逻辑基本规律之一, 在同一时间和同一条件下,对同一对象所作的两个矛盾判断不能同时都假,必有一真如一个是假的,另 一个一定是真的,不能有中间情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排中律
- 在 排印 中
- đang sắp chữ và in
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 她 只不过 是 一部 关于 沙滩排球 的 电视剧 中 的 小 配角
- cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
- 霍乱 症状 中 的 吐泻 , 是 人体 天然 排除 体内 毒素 的 一种 防卫 作用
- hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
- 原告方 的 律师 在 庭审 中 发表 了 开场 陈述
- Luật sư của bên nguyên đã trình bày phần phát biểu mở đầu tại phiên tòa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
律›
排›