Đọc nhanh: 排头兵 (bài đầu binh). Ý nghĩa là: lãnh đạo, (văn học) quân đội tiền tuyến, pacesetter.
排头兵 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lãnh đạo
leader
✪ 2. (văn học) quân đội tiền tuyến
lit. frontline troops
✪ 3. pacesetter
✪ 4. tiên phong
trailblazer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排头兵
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 先头 骑兵 连
- đại đội kỵ binh đi đầu。
- 排头 和 排尾 相距 30 米
- đầu và cuối cách nhau 30m.
- 向 排头 看齐
- nhìn người đứng trước điều chỉnh hàng.
- 许多 小船 并排 停靠在 码头 边
- Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.
- 营长 命令 士兵 们 沿 铁轨 排开
- Yêu cầu đội trưởng lệnh các binh sĩ xếp hàng theo hàng ray.
- 排头 是 小队长
- người đứng đầu hàng là tiểu đội trưởng.
- 子 支排 在 最 前头
- Tý được xếp ở đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
头›
排›