Đọc nhanh: 排灯节 (bài đăng tiết). Ý nghĩa là: Diwali (lễ hội Hindu). Ví dụ : - 那就变成了"双"排灯节 Đó là gấp đôi Diwali.
排灯节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Diwali (lễ hội Hindu)
Diwali (Hindu festival)
- 那 就 变成 了 双 排 灯节
- Đó là gấp đôi Diwali.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排灯节
- 每年 元宵节 , 大家 就 到 寺里 赏灯
- Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 她 的 节目 被 排 在 节目单 的 末尾
- Tiết mục của cô được xếp ở cuối danh sách chương trình.
- 这 两节课 排 得 顶牛儿 了
- hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.
- 那 就 变成 了 双 排 灯节
- Đó là gấp đôi Diwali.
- 春节 , 人们 会 耍 龙灯
- Tết đến, mọi người sẽ chơi đèn rồng.
- 元宵节 赏 花灯 吃 汤圆 是 民间 的 古老 习俗
- Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
灯›
节›