Đọc nhanh: 掏腰包 (đào yêu bao). Ý nghĩa là: xuất tiền túi; bỏ tiền túi, móc túi (ăn trộm tiền của người khác). Ví dụ : - 今天这顿饭我付钱,不用你掏腰包。 bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
掏腰包 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuất tiền túi; bỏ tiền túi
在腰包掏 (钱) ,多指出钱
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
✪ 2. móc túi (ăn trộm tiền của người khác)
指小偷从别人腰包里偷东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掏腰包
- 掏腰包
- móc hầu bao; rút hầu bao
- 书包 中有 一 本书
- Trong cặp có một cuốn sách.
- 你 别跟我 掏 这个 半 包儿
- mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
- 她 的 钱包 在 汽车 上 被 掏 了
- Ví của cô ấy bị trộm ở trên xe.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 在 手提包 里 掏 钥匙
- Moi chìa khóa từ trong túi sách.
- 他 的 钱包 被 掏 了
- Ví của anh ấy đã bị lấy mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
掏›
腰›