Đọc nhanh: 掏包 (đào bao). Ý nghĩa là: để chọn túi.
掏包 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chọn túi
to pick pockets
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掏包
- 掏腰包
- móc hầu bao; rút hầu bao
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 你 别跟我 掏 这个 半 包儿
- mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
- 她 的 钱包 在 汽车 上 被 掏 了
- Ví của cô ấy bị trộm ở trên xe.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 在 手提包 里 掏 钥匙
- Moi chìa khóa từ trong túi sách.
- 他 的 钱包 被 掏 了
- Ví của anh ấy đã bị lấy mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
掏›