Đọc nhanh: 塞进 (tắc tiến). Ý nghĩa là: nhét. Ví dụ : - 他把所有的东西塞进箱子里后就走出房间去 Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
塞进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhét
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞进
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 他 把 书 塞进 行李箱
- Anh nhét cuốn sách vào vali.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 她 把 衣服 塞进 袋子
- Tôi nhét quần áo vào trong túi.
- 你 并不需要 把 它 一下子 全 塞进去
- Bạn không cần phải đẩy tất cả cùng một lúc
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 把 你 塞进 一个 蛋黄酱 罐里 的
- Tôi sẽ cho bạn vào một lọ mayonnaise.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
进›