Đọc nhanh: 妙法 (diệu pháp). Ý nghĩa là: Diệu kế; phương pháp khéo hay. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Dã bãi! Nhĩ môn ki cá tạm thả tại ngã nha môn lí đẳng nhất hội nhi; ngã thử khắc khứ kiến lưỡng ti; đại gia thương nghị nhất cá diệu pháp 也罷! 你們幾個暫且在我衙門裡等一會兒; 我此刻去見兩司; 大家商議一個妙法 (Đệ thập tam hồi). Thuật ngữ Phật giáo: Chỉ Phật pháp nghĩa lí thâm áo. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Độc loạn chân như; khuynh hủy diệu pháp 黷亂真如; 傾毀妙法 (Cao Tổ kỉ 高祖紀)..
妙法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Diệu kế; phương pháp khéo hay. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Dã bãi! Nhĩ môn ki cá tạm thả tại ngã nha môn lí đẳng nhất hội nhi; ngã thử khắc khứ kiến lưỡng ti; đại gia thương nghị nhất cá diệu pháp 也罷! 你們幾個暫且在我衙門裡等一會兒; 我此刻去見兩司; 大家商議一個妙法 (Đệ thập tam hồi). Thuật ngữ Phật giáo: Chỉ Phật pháp nghĩa lí thâm áo. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Độc loạn chân như; khuynh hủy diệu pháp 黷亂真如; 傾毀妙法 (Cao Tổ kỉ 高祖紀).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙法
- 笔法 神妙
- bút pháp thần diệu.
- 其 做法 妙 挺 微妙
- Cách làm của người đó khá tinh tế.
- 书法 精妙
- thư pháp tuyệt diệu.
- 这个 办法 真妙
- Phương pháp này thật tuyệt vời.
- 这 办法 挺卓妙
- Đây là một ý tưởng rất sáng suốt.
- 何其 妙哉 这 想法
- Ý tưởng này thật là tuyệt vời.
- 戏法 人人 会变 , 各有 巧妙 不同
- Ảo thuật ai cũng có thể diễn được, song tài nghệ mỗi người một khác.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
法›