Đọc nhanh: 近道 (cận đạo). Ý nghĩa là: một phương pháp nhanh hơn, đường tắt.
近道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một phương pháp nhanh hơn
a quicker method
✪ 2. đường tắt
shortcut
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近道
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 抄近 道 走
- đi tắt đường gần.
- 我 知道 条 近路
- Tôi có một lối tắt.
- 走 抄 道 去 赶集 要近 五里 路
- đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.
- 说亲道热 ( 说 亲近 话 )
- nói thân nói mật.
- 你 知道 附近 有 修车铺 吗 ?
- Bạn có biết cửa hàng sửa xe nào gần đây không?
- 你 知道 附近 的 超市 在 哪里 吗 ?
- Bạn có biết siêu thị gần đây ở đâu không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
近›
道›