Đọc nhanh: 捷豹 (tiệp báo). Ý nghĩa là: Jaguar (thương hiệu xe hơi). Ví dụ : - 有次我看到他踹我爸的捷豹 Tôi đã thấy anh ta đá chiếc Jaguar của bố tôi một lần.
捷豹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Jaguar (thương hiệu xe hơi)
Jaguar (car brand)
- 有次 我 看到 他 踹 我 爸 的 捷豹
- Tôi đã thấy anh ta đá chiếc Jaguar của bố tôi một lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捷豹
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 你 以为 捷克共和国
- Bạn sẽ nghĩ rằng Cộng hòa Séc
- 频频 奏捷
- thắng lợi liên tiếp
- 他 真是 才思敏捷
- Anh ấy thật là nhạy bén.
- 你 就 像 象 海豹 的 幼崽
- Bạn giống như một trong những con hải cẩu voi
- 有次 我 看到 他 踹 我 爸 的 捷豹
- Tôi đã thấy anh ta đá chiếc Jaguar của bố tôi một lần.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 他 飞速 地 攀到 柱顶 , 象 猿猴 那样 矫捷
- anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捷›
豹›