Đọc nhanh: 捶击 (chuỷ kích). Ý nghĩa là: để đánh bại, đấm.
捶击 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đánh bại
to beat
✪ 2. đấm
to thump
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捶击
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 他 不停 地 捶打 我
- Anh ta đấm tôi liên tục.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
捶›