捶击 chuí jí
volume volume

Từ hán việt: 【chuỷ kích】

Đọc nhanh: 捶击 (chuỷ kích). Ý nghĩa là: để đánh bại, đấm.

Ý Nghĩa của "捶击" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

捶击 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để đánh bại

to beat

✪ 2. đấm

to thump

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捶击

  • volume volume

    - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī

    - thừa thắng truy kích

  • volume volume

    - 人身攻击 rénshēngōngjī

    - công kích cá nhân; xâm phạm thân thể

  • volume volume

    - 严厉打击 yánlìdǎjī 贩私 fànsī 活动 huódòng

    - nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.

  • volume volume

    - 马克 mǎkè 捶胸顿足 chuíxiōngdùnzú 痛不欲生 tòngbùyùshēng

    - Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 用枪 yòngqiāng 射击 shèjī

    - Họ bắn súng vào nhau.

  • volume volume

    - 不停 bùtíng 捶打 chuídǎ

    - Anh ta đấm tôi liên tục.

  • volume volume

    - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī gěi 敌人 dírén 缓气 huǎnqì de 机会 jīhuì

    - thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.

  • volume volume

    - cóng 侧面 cèmiàn 打击 dǎjī 敌人 dírén

    - tấn công địch từ cạnh sườn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Chuí
    • Âm hán việt: Chuý , Chuỷ , Truỳ
    • Nét bút:一丨一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHJM (手竹十一)
    • Bảng mã:U+6376
    • Tần suất sử dụng:Trung bình