Đọc nhanh: 据守天险 (cứ thủ thiên hiểm). Ý nghĩa là: để bảo vệ một thành trì tự nhiên.
据守天险 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để bảo vệ một thành trì tự nhiên
to guard a natural stronghold
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据守天险
- 负险 固守
- Dựa vào nơi hiểm yếu để cố thủ.
- 凭险 据守
- dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.
- 据险固守
- dựa vào địa thế hiểm trở để cố thủ
- 敌军 据守 城池
- Quân địch chiếm thành trì.
- 他 据守 着 那座 山
- Ông ta chiếm hết ngọn núi kia.
- 截至 今天 , 数据 已 完成 分析
- Tính đến hôm nay, dữ liệu đã được phân tích xong.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 根据 天气预报 , 我们 今天 要 带 伞
- Căn cứ vào dự báo thời tiết, hôm nay chúng ta phải mang ô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
守›
据›
险›