Đọc nhanh: 捧扬 (phủng dương). Ý nghĩa là: công kênh.
捧扬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công kênh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捧扬
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 他 总 捧 老板 的 场
- Anh ấy luôn tâng bốc sếp.
- 他 在 那边 扬 肥料
- Anh ấy rắc phân bón ở bên đó.
- 他扬 着 手中 的 鲜花
- Anh ấy giơ cao hoa tươi ở trong tay.
- 他 得到 了 上级 的 表扬
- Anh ấy nhận được sự khen ngợi từ cấp trên.
- 他 在组织上 受到 了 表扬
- Anh ấy được tổ chức khen ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
捧›