Đọc nhanh: 捧杀 (phủng sát). Ý nghĩa là: khen ai đó theo cách khiến họ gặp bất lợi.
捧杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khen ai đó theo cách khiến họ gặp bất lợi
to praise sb in a way that puts them at a disadvantage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捧杀
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 他们 会 杀掉 我
- Họ sẽ giết tôi.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
- 他们 可能 打算 搞 大屠杀
- Họ có thể đang lên kế hoạch cho một cuộc thảm sát.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捧›
杀›