Đọc nhanh: 捧杯 (phủng bôi). Ý nghĩa là: đi ra đầu, lấy cốc, giành chức vô địch.
捧杯 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đi ra đầu
to come out top
✪ 2. lấy cốc
to take the cup
✪ 3. giành chức vô địch
to win a championship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捧杯
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捧›
杯›