Đọc nhanh: 换亲 (hoán thân). Ý nghĩa là: hoán thân; hai họ cưới con gái nhau làm dâu.
换亲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoán thân; hai họ cưới con gái nhau làm dâu
两家互娶对方的女儿做媳妇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换亲
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 串换 优良品种
- đổi giống tốt cho nhau.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
换›