Đọc nhanh: 换季 (hoán quý). Ý nghĩa là: ăn mặc theo mùa; đổi theo mùa; theo mùa. Ví dụ : - 眼看就热了,换季衣服要准备好。 trời sắp nóng rồi, chuẩn bị quần áo theo mùa đi.
换季 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mặc theo mùa; đổi theo mùa; theo mùa
(衣着) 随着季节而更换
- 眼看 就 热 了 , 换季 衣服 要 准备 好
- trời sắp nóng rồi, chuẩn bị quần áo theo mùa đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换季
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 他 今年 换 工作 了
- Năm nay anh ta đổi việc rồi.
- 今年 的 旱季 比 往年 更 严重
- Mùa khô năm nay nghiêm trọng hơn mọi năm.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
- 眼看 就 热 了 , 换季 衣服 要 准备 好
- trời sắp nóng rồi, chuẩn bị quần áo theo mùa đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
换›