Đọc nhanh: 捕鸟器 (bộ điểu khí). Ý nghĩa là: dò.
捕鸟器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕鸟器
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 世界 大势 鸟瞰
- nhìn bao quát tình hình thế giới.
- 用罗来 捕 飞鸟
- Dùng lưới để bắt chim bay.
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
- 九只 鸟 在 树上
- 9 con chim trên cây.
- 路由器 里 有 一个 鸟巢
- Có một tổ chim trong bộ định tuyến.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
捕›
鸟›