Đọc nhanh: 鱼叉 (ngư xoa). Ý nghĩa là: cây lao. Ví dụ : - 玩不来鱼叉这种东西 Công cụ lao công này không phải là thứ của tôi.
鱼叉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây lao
harpoon
- 玩不来 鱼叉 这种 东西
- Công cụ lao công này không phải là thứ của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼叉
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 玩不来 鱼叉 这种 东西
- Công cụ lao công này không phải là thứ của tôi.
- 人为刀俎 , 我为鱼肉
- thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)
- 也许 我们 可以 来 点 鱼子酱 派对
- Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叉›
鱼›