鱼叉 yú chā
volume volume

Từ hán việt: 【ngư xoa】

Đọc nhanh: 鱼叉 (ngư xoa). Ý nghĩa là: cây lao. Ví dụ : - 玩不来鱼叉这种东西 Công cụ lao công này không phải là thứ của tôi.

Ý Nghĩa của "鱼叉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鱼叉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây lao

harpoon

Ví dụ:
  • volume volume

    - 玩不来 wánbùlái 鱼叉 yúchā 这种 zhèzhǒng 东西 dōngxī

    - Công cụ lao công này không phải là thứ của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼叉

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 音叉 yīnchā 产生 chǎnshēng le 共鸣 gòngmíng

    - Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.

  • volume volume

    - rén 离不开 líbùkāi 土地 tǔdì 犹之乎 yóuzhīhū 离不开 líbùkāi shuǐ

    - con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.

  • volume volume

    - 交叉 jiāochā 作业 zuòyè

    - tác nghiệp chồng chéo.

  • volume volume

    - 鸬鹚 lúcí shì 一种 yīzhǒng zhǎng 脖子 bózi hēi 颜色 yánsè de 大鸟 dàniǎo 生活 shēnghuó zài 海滨 hǎibīn 而且 érqiě chī 为生 wéishēng

    - Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.

  • volume volume

    - 交叉 jiāochā 火力网 huǒlìwǎng

    - lưới hoả lực đan chéo.

  • volume volume

    - 玩不来 wánbùlái 鱼叉 yúchā 这种 zhèzhǒng 东西 dōngxī

    - Công cụ lao công này không phải là thứ của tôi.

  • volume volume

    - 人为刀俎 rénwéidāozǔ 我为鱼肉 wǒwéiyúròu

    - thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 我们 wǒmen 可以 kěyǐ lái diǎn 鱼子酱 yúzijiàng 派对 pàiduì

    - Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin: Chā , Chá , Chǎ , Chà , Chāi
    • Âm hán việt: Xoa
    • Nét bút:フ丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+53C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao