剔肉刀 tī ròu dāo
volume volume

Từ hán việt: 【dịch nhụ đao】

Đọc nhanh: 剔肉刀 (dịch nhụ đao). Ý nghĩa là: dao băm thịt (dụng cụ cầm tay); dao thái thịt (dụng cụ cầm tay); dao lọc thịt (dụng cụ cầm tay).

Ý Nghĩa của "剔肉刀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

剔肉刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dao băm thịt (dụng cụ cầm tay); dao thái thịt (dụng cụ cầm tay); dao lọc thịt (dụng cụ cầm tay)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剔肉刀

  • volume volume

    - 战士 zhànshì men yòng 刺刀 cìdāo gēn 敌人 dírén 肉搏 ròubó

    - các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.

  • volume volume

    - liàng zèng zèng de 铡刀 zhádāo

    - dao sắt sáng loáng.

  • volume volume

    - 两方 liǎngfāng 腊肉 làròu

    - hai miếng thịt ướp sấy khô.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye zài 仔细 zǐxì 地剔肉 dìtīròu

    - Ông nội đang cẩn thận róc thịt.

  • volume volume

    - 耐心 nàixīn 剔着 tīzhe 骨头 gǔtóu shàng de ròu

    - Cô ấy kiên nhẫn róc thịt ở xương ra.

  • volume volume

    - zài 磨刀 módāo 准备 zhǔnbèi 切肉 qièròu

    - Anh ấy đang mài dao chuẩn bị thái thịt.

  • volume volume

    - 人为刀俎 rénwéidāozǔ 我为鱼肉 wǒwéiyúròu

    - thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 剔除 tīchú 鱼肉 yúròu zhōng de gěng

    - Anh ấy đang gỡ xương cá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin: Tī , Tì
    • Âm hán việt: Dịch , Thế
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHLN (日竹中弓)
    • Bảng mã:U+5254
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao