Đọc nhanh: 戏花弄月 (hí hoa lộng nguyệt). Ý nghĩa là: ghẹo nguyệt trêu hoa.
戏花弄月 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghẹo nguyệt trêu hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏花弄月
- 玩弄 花招
- chơi trò bịp bợm
- 不要 戏弄 他
- Đừng trêu chọc nó.
- 她 在 戏剧 中 扮演 花旦 角色
- Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 她 生得 花容月貌 , 奕 美 非凡
- Cô ấy xinh đẹp như hoa như nguyệt, tuyệt mỹ phi phàm.
- 你 这个 月 的 伙食费 花 了 多少 ?
- Tháng này bạn đã tiêu bao nhiêu tiền ăn?
- 她 每天 都 花 几个 小时 玩 网络游戏
- Cô ấy mỗi ngày dành vài giờ chơi trò chơi mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
戏›
月›
花›