Đọc nhanh: 传话 (truyền thoại). Ý nghĩa là: chuyển lời; nhắn; gởi lời; nhắn hộ.
传话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển lời; nhắn; gởi lời; nhắn hộ
把一方的话转告给另一方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传话
- 《 话 说 长江 》
- kể chuyện Trường Giang
- 闲话 传 得 很快
- Lời đồn lan truyền rất nhanh.
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
- 传为佳话
- truyền lại thành giai thoại.
- 公用 传呼电话
- đi nghe điện thoại đường dài.
- 女娲补天 是从 远古 流传 下来 的 神话
- 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.
- 这段话 流传 了 很 久
- Câu nói này đã lưu truyền rất lâu.
- 王杰 舍己救人 的 事迹 在 当地 传为佳话
- Hành động xả thân cứu người của Wang Jie được lan truyền như một câu chuyện hay trong địa phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
话›