捉奸 zhuōjiān
volume volume

Từ hán việt: 【tróc gian】

Đọc nhanh: 捉奸 (tróc gian). Ý nghĩa là: bắt kẻ thông dâm; bắt kẻ gian dâm.

Ý Nghĩa của "捉奸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

捉奸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắt kẻ thông dâm; bắt kẻ gian dâm

捉拿正在通奸的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捉奸

  • volume volume

    - zāo 奸人 jiānrén 陷害 xiànhài

    - Anh ta bị kẻ gian hãm hại.

  • volume volume

    - 难以捉摸 nányǐzhuōmō

    - khó đoán

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 捉弄人 zhuōnòngrén cái shàng de dāng ne

    - anh đừng đùa, tôi không mắc lừa anh đâu!

  • volume volume

    - méi 听见 tīngjiàn 奸诈 jiānzhà de 笑声 xiàoshēng ma

    - Bạn không nghe thấy tiếng cười xảo quyệt của anh ấy sao?

  • volume volume

    - 以售其奸 yǐshòuqíjiān

    - Thực hiện gian kế.

  • volume volume

    - zhè rén hěn 奸猾 jiānhuá

    - Anh ấy rất xảo quyệt.

  • volume volume

    - 行为 xíngwéi tài 奸巧 jiānqiǎo

    - Hành vi của anh ta quá gian xảo.

  • volume volume

    - 作奸犯科 zuòjiānfànkē de rén 终会 zhōnghuì 受罚 shòufá

    - Những kẻ phạm pháp sẽ bị trừng phạt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Can , Gian
    • Nét bút:フノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMJ (女一十)
    • Bảng mã:U+5978
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhuō
    • Âm hán việt: Tróc
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRYO (手口卜人)
    • Bảng mã:U+6349
    • Tần suất sử dụng:Cao