Đọc nhanh: 捉奸 (tróc gian). Ý nghĩa là: bắt kẻ thông dâm; bắt kẻ gian dâm.
捉奸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt kẻ thông dâm; bắt kẻ gian dâm
捉拿正在通奸的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捉奸
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
- 难以捉摸
- khó đoán
- 你别 捉弄人 , 我 才 不 上 你 的 当 呢
- anh đừng đùa, tôi không mắc lừa anh đâu!
- 你 没 听见 他 那 奸诈 的 笑声 吗 ?
- Bạn không nghe thấy tiếng cười xảo quyệt của anh ấy sao?
- 以售其奸
- Thực hiện gian kế.
- 他 这 人 很 奸猾
- Anh ấy rất xảo quyệt.
- 他 行为 太 奸巧
- Hành vi của anh ta quá gian xảo.
- 作奸犯科 的 人 终会 受罚
- Những kẻ phạm pháp sẽ bị trừng phạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奸›
捉›