Đọc nhanh: 挤出 (tễ xuất). Ý nghĩa là: bài trừ; gạt bỏ, tìm cách; sắp xếp, ôm lấy; vây quanh.
挤出 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bài trừ; gạt bỏ
被排除出去;排挤掉
✪ 2. tìm cách; sắp xếp
设法安排或得到
✪ 3. ôm lấy; vây quanh
勉强装出
✪ 4. són
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤出
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 洗脸 的 时候 挤出 两三 泵
- Khi rửa mặt, bóp hai ba lần.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 他 的 学习 时间 是 挤出来 的
- anh ấy giành được một ít thời gian để học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
挤›