Đọc nhanh: 挤对 (tễ đối). Ý nghĩa là: bắt ép; buộc phải; ép buộc; ép. Ví dụ : - 他不愿意,就别挤对他了。 anh ấy không muốn thì đừng ép anh ta.
挤对 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt ép; buộc phải; ép buộc; ép
逼迫使屈从
- 他 不 愿意 , 就 别挤 对 他 了
- anh ấy không muốn thì đừng ép anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤对
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 一副 对联
- Một đôi câu đối.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 他 不 愿意 , 就 别挤 对 他 了
- anh ấy không muốn thì đừng ép anh ta.
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
挤›