Đọc nhanh: 挤兑 (tễ đoái). Ý nghĩa là: chen nhau đổi tiền mặt; tranh nhau đổi tiền mặt, ép; ép buộc; bắt buộc, sỉ nhục; lăng mạ; coi nhẹ; xem thường. Ví dụ : - 如果她自己不愿意学钢琴,你就别挤兑她了。 Chơi pi-a-nô cả mười ngón tay đều hoạt động.. - 他们挤兑我,说我什么事都干不了。 Họ sỉ nhục tôi, nói là tôi chẳng làm nên trò trống gì
挤兑 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chen nhau đổi tiền mặt; tranh nhau đổi tiền mặt
旧社会里许多人到银行里挤着兑现
✪ 2. ép; ép buộc; bắt buộc
逼迫使屈从;欺负
- 如果 她 自己 不 愿意 学 钢琴 , 你 就 别 挤兑 她 了
- Chơi pi-a-nô cả mười ngón tay đều hoạt động.
✪ 3. sỉ nhục; lăng mạ; coi nhẹ; xem thường
贬低(人);看不起;嘲讽挖苦
- 他们 挤兑 我 , 说 我 什么 事 都 干不了
- Họ sỉ nhục tôi, nói là tôi chẳng làm nên trò trống gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤兑
- 会场 中太 拥挤
- Trong hội trường quá chật chội.
- 他 只会 画饼 , 从不 兑现
- Anh ta chỉ biết vẽ bánh chứ chưa bao giờ thực hiện.
- 他们 挤兑 我 , 说 我 什么 事 都 干不了
- Họ sỉ nhục tôi, nói là tôi chẳng làm nên trò trống gì
- 如果 她 自己 不 愿意 学 钢琴 , 你 就 别 挤兑 她 了
- Chơi pi-a-nô cả mười ngón tay đều hoạt động.
- 高峰 时间 的 车流量 很 拥挤
- Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.
- 他 的 学习 时间 是 挤出来 的
- anh ấy giành được một ít thời gian để học tập.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 他 这个 人 说话 很少 兑现
- Người như anh ấy nói ra rất ít khi thực hiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兑›
挤›