挤兑 jǐduì
volume volume

Từ hán việt: 【tễ đoái】

Đọc nhanh: 挤兑 (tễ đoái). Ý nghĩa là: chen nhau đổi tiền mặt; tranh nhau đổi tiền mặt, ép; ép buộc; bắt buộc, sỉ nhục; lăng mạ; coi nhẹ; xem thường. Ví dụ : - 如果她自己不愿意学钢琴你就别挤兑她了。 Chơi pi-a-nô cả mười ngón tay đều hoạt động.. - 他们挤兑我说我什么事都干不了。 Họ sỉ nhục tôi, nói là tôi chẳng làm nên trò trống gì

Ý Nghĩa của "挤兑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挤兑 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chen nhau đổi tiền mặt; tranh nhau đổi tiền mặt

旧社会里许多人到银行里挤着兑现

✪ 2. ép; ép buộc; bắt buộc

逼迫使屈从;欺负

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 自己 zìjǐ 愿意 yuànyì xué 钢琴 gāngqín jiù bié 挤兑 jǐduì le

    - Chơi pi-a-nô cả mười ngón tay đều hoạt động.

✪ 3. sỉ nhục; lăng mạ; coi nhẹ; xem thường

贬低(人);看不起;嘲讽挖苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 挤兑 jǐduì shuō 什么 shénme shì dōu 干不了 gànbùliǎo

    - Họ sỉ nhục tôi, nói là tôi chẳng làm nên trò trống gì

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤兑

  • volume volume

    - 会场 huìchǎng 中太 zhōngtài 拥挤 yōngjǐ

    - Trong hội trường quá chật chội.

  • volume volume

    - 只会 zhǐhuì 画饼 huàbǐng 从不 cóngbù 兑现 duìxiàn

    - Anh ta chỉ biết vẽ bánh chứ chưa bao giờ thực hiện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 挤兑 jǐduì shuō 什么 shénme shì dōu 干不了 gànbùliǎo

    - Họ sỉ nhục tôi, nói là tôi chẳng làm nên trò trống gì

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 自己 zìjǐ 愿意 yuànyì xué 钢琴 gāngqín jiù bié 挤兑 jǐduì le

    - Chơi pi-a-nô cả mười ngón tay đều hoạt động.

  • volume volume

    - 高峰 gāofēng 时间 shíjiān de 车流量 chēliúliàng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.

  • volume volume

    - de 学习 xuéxí 时间 shíjiān shì 挤出来 jǐchūlái de

    - anh ấy giành được một ít thời gian để học tập.

  • volume volume

    - 一边 yībiān gěi 得梅因 déméiyīn de 奶牛 nǎiniú 挤奶 jǐnǎi

    - Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 说话 shuōhuà 很少 hěnshǎo 兑现 duìxiàn

    - Người như anh ấy nói ra rất ít khi thực hiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Duì , Ruì , Yuè
    • Âm hán việt: Đoài , Đoái
    • Nét bút:丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XCRHU (重金口竹山)
    • Bảng mã:U+5151
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tễ
    • Nét bút:一丨一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYKL (手卜大中)
    • Bảng mã:U+6324
    • Tần suất sử dụng:Cao