volume volume

Từ hán việt: 【tễ.tê】

Đọc nhanh: (tễ.tê). Ý nghĩa là: chen chúc; dồn đống; dồn lại (người, vật), chen; lách, ép; vắt; ấn; dồn ép; bóp; nặn. Ví dụ : - 大家用力挤进门。 Mọi người dùng sức chen vào cửa.. - 乘客相互挤着站。 Hành khách chen chúc đứng với nhau.. - 人们拼命挤上车。 Mọi người cố chen lên xe.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chen chúc; dồn đống; dồn lại (người, vật)

(人、物) 紧紧靠拢在一起; (事情) 集中在同一时间内

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 用力 yònglì 挤进 jǐjìn mén

    - Mọi người dùng sức chen vào cửa.

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè 相互 xiānghù zhe zhàn

    - Hành khách chen chúc đứng với nhau.

✪ 2. chen; lách

在拥挤的环境中用身体排开人或物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人们 rénmen 拼命 pīnmìng 上车 shàngchē

    - Mọi người cố chen lên xe.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 艰难 jiānnán 挤进去 jǐjìnqù

    - Trẻ nhỏ khó khăn chen vào trong.

✪ 3. ép; vắt; ấn; dồn ép; bóp; nặn

用压力使从孔隙中出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - le 一些 yīxiē 牛奶 niúnǎi dào 杯子 bēizi

    - Cô ấy vắt một ít sữa vào cốc.

  • volume volume

    - 用力 yònglì 挤牙膏 jǐyágāo guǎn

    - Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chật chội; kích; chèn ép

形容人或者东西很多,空间很小

Ví dụ:
  • volume volume

    - 车上 chēshàng 挤满 jǐmǎn le rén

    - Trên xe chật ních người.

  • volume volume

    - 会场 huìchǎng 中太 zhōngtài 拥挤 yōngjǐ

    - Trong hội trường quá chật chội.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 挤 vs 拥挤

Giải thích:

Giống:
- "" và "拥挤" đều là động từ và tính từ.
Khác:
- "" có thể đi kèm với tân ngữ và bổ ngữ, "拥挤" không thể.
- "" cũng là một ngữ tố, có khả năng kết hợp tạo thành từ mới, "拥挤" không có chức năng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 会场 huìchǎng 中太 zhōngtài 拥挤 yōngjǐ

    - Trong hội trường quá chật chội.

  • volume volume

    - 公交车 gōngjiāochē 太挤 tàijǐ 还是 háishì 打车 dǎchē ba

    - Xe buýt đông người lắm, vẫn là nên bắt taxi đi.

  • volume volume

    - 公交车 gōngjiāochē shàng 要死 yàosǐ

    - Xe buýt chật ních người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 挤兑 jǐduì shuō 什么 shénme shì dōu 干不了 gànbùliǎo

    - Họ sỉ nhục tôi, nói là tôi chẳng làm nên trò trống gì

  • volume volume

    - néng 不能 bùnéng 挤进 jǐjìn 快车道 kuàichēdào a 适应 shìyìng 这种 zhèzhǒng 生活 shēnghuó

    - Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?

  • volume volume

    - 高峰 gāofēng 时间 shíjiān de 车流量 chēliúliàng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán 挤满 jǐmǎn le 游客 yóukè

    - Công viên đầy khách du lịch.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 挤占 jǐzhàn le de 工作 gōngzuò 时间 shíjiān

    - Cuộc họp đã chiếm hết thời gian làm việc của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tễ
    • Nét bút:一丨一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYKL (手卜大中)
    • Bảng mã:U+6324
    • Tần suất sử dụng:Cao