Đọc nhanh: 挤 (tễ.tê). Ý nghĩa là: chen chúc; dồn đống; dồn lại (người, vật), chen; lách, ép; vắt; ấn; dồn ép; bóp; nặn. Ví dụ : - 大家用力挤进门。 Mọi người dùng sức chen vào cửa.. - 乘客相互挤着站。 Hành khách chen chúc đứng với nhau.. - 人们拼命挤上车。 Mọi người cố chen lên xe.
挤 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chen chúc; dồn đống; dồn lại (người, vật)
(人、物) 紧紧靠拢在一起; (事情) 集中在同一时间内
- 大家 用力 挤进 门
- Mọi người dùng sức chen vào cửa.
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
✪ 2. chen; lách
在拥挤的环境中用身体排开人或物
- 人们 拼命 挤 上车
- Mọi người cố chen lên xe.
- 小孩 艰难 挤进去
- Trẻ nhỏ khó khăn chen vào trong.
✪ 3. ép; vắt; ấn; dồn ép; bóp; nặn
用压力使从孔隙中出来
- 她 挤 了 一些 牛奶 到 杯子 里
- Cô ấy vắt một ít sữa vào cốc.
- 他 用力 挤牙膏 管
- Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.
挤 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chật chội; kích; chèn ép
形容人或者东西很多,空间很小
- 车上 挤满 了 人
- Trên xe chật ních người.
- 会场 中太 拥挤
- Trong hội trường quá chật chội.
So sánh, Phân biệt 挤 với từ khác
✪ 1. 挤 vs 拥挤
Giống:
- "挤" và "拥挤" đều là động từ và tính từ.
Khác:
- "挤" có thể đi kèm với tân ngữ và bổ ngữ, "拥挤" không thể.
- "挤" cũng là một ngữ tố, có khả năng kết hợp tạo thành từ mới, "拥挤" không có chức năng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤
- 会场 中太 拥挤
- Trong hội trường quá chật chội.
- 公交车 太挤 , 还是 打车 吧
- Xe buýt đông người lắm, vẫn là nên bắt taxi đi.
- 公交车 上 挤 得 要死
- Xe buýt chật ních người.
- 他们 挤兑 我 , 说 我 什么 事 都 干不了
- Họ sỉ nhục tôi, nói là tôi chẳng làm nên trò trống gì
- 你 能 不能 挤进 快车道 啊 适应 这种 生活
- Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?
- 高峰 时间 的 车流量 很 拥挤
- Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.
- 公园 挤满 了 游客
- Công viên đầy khách du lịch.
- 会议 挤占 了 我 的 工作 时间
- Cuộc họp đã chiếm hết thời gian làm việc của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挤›