Đọc nhanh: 挤咕 (tễ cô). Ý nghĩa là: chớp mắt; chớp chớp; nháy mắt. Ví dụ : - 眼睛里进去了沙子,一个劲儿地挤咕。 cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
挤咕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chớp mắt; chớp chớp; nháy mắt
挤 (眼)
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤咕
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 他 每天 这样 挤车 不烦 吗 ?
- Anh ta mỗi ngày đều chen chúc như thế không thấy phiền sao?
- 他们 挤兑 我 , 说 我 什么 事 都 干不了
- Họ sỉ nhục tôi, nói là tôi chẳng làm nên trò trống gì
- 高峰 时间 的 车流量 很 拥挤
- Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.
- 他 拿 起 啤酒瓶 , 对 着 嘴 咕咚 咕咚 地 喝 了 几口
- anh ấy cầm bình rượu, đưa lên miệng uống ừng ực mấy ngụm.
- 他 低着头 嘴里 不知 咕哝 些 什么
- nó cúi đầu lẩm bẩm cái gì không biết.
- 他 不 愿意 , 就 别挤 对 他 了
- anh ấy không muốn thì đừng ép anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咕›
挤›