Đọc nhanh: 挤挤插插 (tễ tễ sáp sáp). Ý nghĩa là: chồng chất; chật ních; lỉnh kỉnh; đông đúc. Ví dụ : - 屋里挤挤插插地堆满了家具。 trong nhà chật ních đồ đạc.
挤挤插插 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chồng chất; chật ních; lỉnh kỉnh; đông đúc
(挤挤插插的) 形容拥挤的样子
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤挤插插
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 他们 经常 插科打诨
- Họ thường xuyên chèn thêm động tác bông đùa.
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 他 在 1969 年 插队 到 农村 了
- Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.
- 人们 拼命 挤 上车
- Mọi người cố chen lên xe.
- 他们 挤兑 我 , 说 我 什么 事 都 干不了
- Họ sỉ nhục tôi, nói là tôi chẳng làm nên trò trống gì
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挤›
插›