Đọc nhanh: 挡风墙 (đảng phong tường). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) người bảo vệ, (văn học) áo gió.
挡风墙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) người bảo vệ
fig. protector
✪ 2. (văn học) áo gió
lit. windbreak
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡风墙
- 这 堵墙 可以 抵挡 强风
- Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.
- 这 面墙 可以 挡风
- Vách ngăn này có thể chắn gió.
- 围墙 在 风雨 垮掉
- Tường rào đổ sập trong mưa bão.
- 这座 墙 能 抵御 风雨
- Bức tường này có thể chống lại gió mưa.
- 风雨 无法 阻挡 人们 的 热情
- mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 这件 大衣 太薄 了 , 挡不住 大风
- Chiếc áo khoác này quá mỏng, chắn không nổi gió to.
- 这 件 棉衣 旧 点 没有 关系 , 只要 能 挡风 抗冻 就行
- cái áo bông này cũ một chút cũng không sao, chỉ cần chống chọi với gió đông lạnh rét là được rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墙›
挡›
风›