挡风墙 dǎng fēng qiáng
volume volume

Từ hán việt: 【đảng phong tường】

Đọc nhanh: 挡风墙 (đảng phong tường). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) người bảo vệ, (văn học) áo gió.

Ý Nghĩa của "挡风墙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挡风墙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) người bảo vệ

fig. protector

✪ 2. (văn học) áo gió

lit. windbreak

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡风墙

  • volume volume

    - zhè 堵墙 dǔqiáng 可以 kěyǐ 抵挡 dǐdǎng 强风 qiángfēng

    - Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.

  • volume volume

    - zhè 面墙 miànqiáng 可以 kěyǐ 挡风 dǎngfēng

    - Vách ngăn này có thể chắn gió.

  • volume volume

    - 围墙 wéiqiáng zài 风雨 fēngyǔ 垮掉 kuǎdiào

    - Tường rào đổ sập trong mưa bão.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò qiáng néng 抵御 dǐyù 风雨 fēngyǔ

    - Bức tường này có thể chống lại gió mưa.

  • volume volume

    - 风雨 fēngyǔ 无法 wúfǎ 阻挡 zǔdǎng 人们 rénmen de 热情 rèqíng

    - mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng guà zhe 一串串 yīchuànchuàn 辣椒 làjiāo 风吹日晒 fēngchuīrìshài dōu 已经 yǐjīng 干瘪 gānbiě le

    - Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 大衣 dàyī 太薄 tàibáo le 挡不住 dǎngbúzhù 大风 dàfēng

    - Chiếc áo khoác này quá mỏng, chắn không nổi gió to.

  • volume volume

    - zhè jiàn 棉衣 miányī jiù diǎn 没有 méiyǒu 关系 guānxì 只要 zhǐyào néng 挡风 dǎngfēng 抗冻 kàngdòng 就行 jiùxíng

    - cái áo bông này cũ một chút cũng không sao, chỉ cần chống chọi với gió đông lạnh rét là được rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Qiáng
    • Âm hán việt: Tường
    • Nét bút:一丨一一丨丶ノ一丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GGCW (土土金田)
    • Bảng mã:U+5899
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Dǎng , Dàng , Tǎng
    • Âm hán việt: Đáng , Đảng
    • Nét bút:一丨一丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QFSM (手火尸一)
    • Bảng mã:U+6321
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao