收件箱 shōu jiàn xiāng
volume volume

Từ hán việt: 【thu kiện tương】

Đọc nhanh: 收件箱 (thu kiện tương). Ý nghĩa là: hộp thư đến.

Ý Nghĩa của "收件箱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

收件箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hộp thư đến

inbox

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收件箱

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 这些 zhèxiē 纸箱 zhǐxiāng 回收 huíshōu ma

    - Bạn có thể tái chế những thùng giấy này không?

  • volume volume

    - yòng 零件 língjiàn 攒成 zǎnchéng 一台 yītái 收音机 shōuyīnjī

    - Dùng các linh kiện lắp thành máy thu thanh.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 一封 yīfēng 钓鱼 diàoyú 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy nhận được một email lừa đảo.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 一封 yīfēng 邮件 yóujiàn

    - Tôi đã nhận được một email.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 一个 yígè 重要 zhòngyào de 密件 mìjiàn

    - Anh ấy đã nhận được một tài liệu mật quan trọng.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 收到 shōudào de 邮件 yóujiàn

    - Tôi đã nhận được email của bạn.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 收到 shōudào de 邮件 yóujiàn le

    - Tôi đã nhận được email của bạn.

  • - 包裹单 bāoguǒdān shàng 需要 xūyào 写明 xiěmíng 收件人 shōujiànrén 寄件人 jìjiànrén 信息 xìnxī

    - Giấy gửi gói hàng cần ghi rõ thông tin người nhận và người gửi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Sương , Tương
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBU (竹木月山)
    • Bảng mã:U+7BB1
    • Tần suất sử dụng:Cao