Đọc nhanh: 挡位 (đảng vị). Ý nghĩa là: (xe số tự động) chế độ truyền (P, R, N, D, v.v.), (quạt điện, v.v.) cài đặt tốc độ, (trong xe số tay) bánh răng (tức là số lùi, số trung tính, số 1, số 2, v.v.).
挡位 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (xe số tự động) chế độ truyền (P, R, N, D, v.v.)
(automatic car) transmission mode (P, R, N, D etc)
✪ 2. (quạt điện, v.v.) cài đặt tốc độ
(electric fan etc) speed setting
✪ 3. (trong xe số tay) bánh răng (tức là số lùi, số trung tính, số 1, số 2, v.v.)
(in a manual car) gear (i.e. reverse, neutral, 1st, 2nd etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡位
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
挡›