柚树 yòu shù
volume volume

Từ hán việt: 【trục thụ】

Đọc nhanh: 柚树 (trục thụ). Ý nghĩa là: cây bòng.

Ý Nghĩa của "柚树" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

柚树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây bòng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柚树

  • volume volume

    - 柚树高 yòushùgāo 40 50

    - Cây tếch cao 40-50 mét.

  • volume volume

    - 这棵 zhèkē 柚子 yòuzi 树年 shùnián nián dōu 坐果 zuòguǒ

    - Cây bưởi này năm nào cũng sai quả.

  • volume volume

    - 临街 línjiē yǒu 三棵 sānkē 柳树 liǔshù

    - đối diện có ba cây liễu.

  • volume volume

    - 严寒 yánhán 使 shǐ 树叶 shùyè 凋落 diāoluò

    - Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.

  • volume volume

    - 丝线 sīxiàn 婴着 yīngzhe 树枝 shùzhī

    - Sợi chỉ quấn quanh cành cây.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 确定 quèdìng de 概念 gàiniàn huò 观念 guānniàn de 语言 yǔyán 元素 yuánsù 例如 lìrú 字树 zìshù

    - Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.

  • volume volume

    - 这棵 zhèkē 柚树 yòushù 太小 tàixiǎo le

    - Cây bưởi này nhỏ quá rồi.

  • volume volume

    - 柚树长 yòushùzhǎng 很快 hěnkuài

    - Cây bưởi lớn rất nhanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu , Zhú
    • Âm hán việt: Dữu , Trục
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLW (木中田)
    • Bảng mã:U+67DA
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao