Đọc nhanh: 按质定价 (án chất định giá). Ý nghĩa là: để ấn định giá dựa trên chất lượng (thành ngữ).
按质定价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để ấn định giá dựa trên chất lượng (thành ngữ)
to fix a price based on quality (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按质定价
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 他 按规定 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo quy định.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 按 商品 等级 规定 价格
- Theo cấp hàng hoá mà qui định giá cả.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
定›
按›
质›