Đọc nhanh: 定价偏低 (định giá thiên đê). Ý nghĩa là: Định giá hơi thấp.
定价偏低 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Định giá hơi thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定价偏低
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 做错 决定 的 代价 很 昂贵
- Việc đưa ra quyết định sai sẽ phải trả giá đắt.
- 降低 定价
- hạ giá quy định
- 价格 贬低 了 不少
- Giá cả đã giảm đi khá nhiều.
- 他们 决定 提高 价格
- Họ quyết định tăng giá.
- 她 为 她 的 决定 付出 了 代价
- Cô ấy đã trả giá cho quyết định của mình.
- 农贸市场 里 的 商品种类 齐全 , 价格低廉
- Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
低›
偏›
定›