Đọc nhanh: 按理说 (án lí thuyết). Ý nghĩa là: nó là hợp lý để nói rằng ....
按理说 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nó là hợp lý để nói rằng ...
it is reasonable to say that...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按理说
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 他 自知理亏 , 无论 你 怎么 说 , 都 不 回嘴
- anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.
- 他 觉得 自己 有点 理屈 , 没 再说下去
- anh ấy cảm thấy mình bị đuối lý, không nói lại nữa.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 他 的 说法 很 有 道理
- Quan điểm của anh ấy rất có lý.
- 他 说话 举止 总是 慢条斯理 的
- nói năng, cử chỉ của anh ấy lúc nào cũng chậm rãi rạch ròi.
- 他 说得有理 , 也 就 依顺 了 他
- anh ấy nói rất có lý, cũng nên theo anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
理›
说›