Đọc nhanh: 字面 (tự diện). Ý nghĩa là: mặt chữ. Ví dụ : - 这句话从字面上看没有指摘的意思。 nhìn mặt chữ của câu nói này không có ý chỉ trích.
字面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt chữ
(字面儿) 文字表面上的意义 (不是含蓄在内的意义)
- 这句 话 从 字面上 看 没有 指摘 的 意思
- nhìn mặt chữ của câu nói này không có ý chỉ trích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字面
- 他 按照 字面上 的 意思
- Anh ấy đã hiểu nó theo nghĩa đen.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 把 报告 里面 的 数字 复核 一下
- những con số trong bảng báo cáo thẩm tra đối chiếu lại một chút.
- 石碑 的 阴面 有字
- sau lưng tấm bia đá có khắc chữ.
- 捐款者 的 名字 就 会 被 放在 上面
- Đó là nơi mà tên các nhà tài trợ sẽ đi.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 前面 有个 十字路口
- Phía trước có một ngã tư.
- 这句 话 从 字面上 看 没有 指摘 的 意思
- nhìn mặt chữ của câu nói này không có ý chỉ trích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
面›