Đọc nhanh: 按揭 (án yết). Ý nghĩa là: một khoản thế chấp, mua tài sản thế chấp.
按揭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một khoản thế chấp
a mortgage
✪ 2. mua tài sản thế chấp
to buy property on a mortgage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按揭
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 他 今天 没 按时 上班
- Hôm nay anh ấy không đi làm đúng giờ.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 飞机 按时 到达 了 机场
- Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 他们 每周 按 惯例 开会
- Họ họp hàng tuần theo thường lệ.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
揭›