Đọc nhanh: 指甲擦洗桌 (chỉ giáp sát tẩy trác). Ý nghĩa là: Bàn chà móng.
指甲擦洗桌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn chà móng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指甲擦洗桌
- 擦洗 餐桌
- lau bàn ăn
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 他 的 指甲 很长
- Móng tay của anh ấy rất dài.
- 她 喜欢 染 指甲
- Cô ấy thích sơn móng tay.
- 他 喜欢 修指甲
- Anh ấy thích cắt móng tay.
- 她 的 指甲 很漂亮
- Móng tay của cô ấy rất đẹp.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
擦›
桌›
洗›
甲›