Đọc nhanh: 表皮钳 (biểu bì kiềm). Ý nghĩa là: Kềm cắt da.
表皮钳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kềm cắt da
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表皮钳
- 下 战表
- hạ chiến thư.
- 小姑娘 脸皮嫩 , 不肯 表演
- mặt mày cô gái trông non nớt, không thể biểu diễn được.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 液体 表面 渐渐 地结 了 一层 皮
- Bề mặt chất lỏng dần dần hình thành một lớp da.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
表›
钳›