Đọc nhanh: 指授 (chỉ thụ). Ý nghĩa là: chỉ đạo, hướng dẫn.
指授 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ đạo
to direct
✪ 2. hướng dẫn
to instruct
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指授
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 现在 一些 教授 只 做 研究 不用 指导 教学 , 使得 研究 和 教学 出现 脱节
- Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 教授 指导 学生
- Giáo sư hướng dẫn học sinh.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
授›