Đọc nhanh: 指挥杖 (chỉ huy trượng). Ý nghĩa là: Gậy chỉ huy dàn nhạc.
指挥杖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gậy chỉ huy dàn nhạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指挥杖
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 临阵 指挥
- đích thân chỉ huy.
- 听从指挥
- nghe theo chỉ huy
- 人员 都 听从 他 的 指挥 和 调拨
- nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
- 元帅 指挥 了 整个 战役
- Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.
- 他 是 负责 指挥 作战 行动 的 军官
- Ông là sĩ quan chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động chiến đấu.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 我 指挥 着 一辆 水上 摩托艇 穿过 了 一场 雷雨
- Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
挥›
杖›