Đọc nhanh: 魔杖 (ma trượng). Ý nghĩa là: ma trượng; gậy thần (chiếc que của người làm ảo thuật). Ví dụ : - 助人仙女挥动她的魔杖. Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.
魔杖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ma trượng; gậy thần (chiếc que của người làm ảo thuật)
魔术师所用的棍儿
- 助人 仙女 挥动 她 的 魔杖
- Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魔杖
- 助人 仙女 挥动 她 的 魔杖
- Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 她 拄着 拐杖 站 在 门口
- Cô ấy chống gậy đứng ở cửa ra vào.
- 她 捡 了 一截 树枝 当 拐杖
- Cô ấy nhặt một đoạn cành cây làm gậy chống.
- 她 用 魔法 变出 了 一个 蛋糕
- Cô ấy sử dụng phép thuật biến ra một cái bánh.
- 她 很会 变魔术 能 从 帽子 里 变出 兔子 来
- Cô ấy rất giỏi biểu diễn ma thuật, có thể biến ra con thỏ từ trong chiếc mũ.
- 书上 才 有 这种 魔术
- Phép thuật này chỉ có ở trong sách.
- 她 的 魔法 可以 治愈 伤口
- Phép thuật của cô ấy có thể chữa lành vết thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杖›
魔›