Đọc nhanh: 指事字 (chỉ sự tự). Ý nghĩa là: Ký tự Trung Quốc biểu thị một ý tưởng, chẳng hạn như lên và xuống, còn được gọi là ký tự giải thích, tượng hình (một trong Sáu phương pháp 六書 | 六书 để hình thành chữ Hán).
指事字 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Ký tự Trung Quốc biểu thị một ý tưởng, chẳng hạn như lên và xuống
Chinese character indicating an idea, such as up and down
✪ 2. còn được gọi là ký tự giải thích
also known as self-explanatory character
✪ 3. tượng hình (một trong Sáu phương pháp 六書 | 六书 để hình thành chữ Hán)
ideogram (one of the Six Methods 六書|六书 of forming Chinese characters)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指事字
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
- 由 犭 组成 的 字 都 表示 和 动物 有关 的 事物
- Chữ có chứa bộ khuyển đều biểu thị sự vật liên quan tới động vật.
- 你 指错 了 , 我 说 的 不是 那个 字
- Bạn đã chỉ sai hướng, đó không phải là lời tôi nói.
- 他 用 受伤 的 手指 打字
- Anh ấy gõ chữ bằng ngón tay bị thương.
- 单 指着 一个 人 是 不能 把 事情 做好 的
- chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
字›
指›